Tiếng Anh Hay giới thiệu bạn trong series Bài tập ngữ pháp tiếng Anh. Bộ tài liệu “100 bài tập trắc nghiệm phát âm nâng cao có đáp án và giải chi tiết” sẽ giúp các bạn đạt điểm cao trong kì thi đại học !
1. A. find | B. bite | C. since | D. drive |
2. A. took | B. book | C. shoe | D. would |
3. A. clear | B. dear | C. wear | D. hear |
4. A. fan | B. bad | C. catch | D. wash |
5. A. prefer | B. better | C. worker | D. teacher |
6. A. comfort | B. hobby | C. knowledge | D. popular |
7. A. about | B. announce | C. cough | D. shout |
8. A. hood | B. hook | C. stood | D. tool |
9. A. done | B. gone | C. mum | D. won |
10. A. coup | B. group | C. soup | D. tough |
11. A. cease | B. chase | C. increase | D. raise |
12. A. enough | B. tough | C. laugh | D. though |
13. A. half | B. all | C. bath | D. start |
14. A. month | B. boss | C. shop | D. got |
15. A. advantage | B. addition | C. advertise | D. adventure |
16. A. chancellor | B. character | C. challenger | D. chapter |
17. A. cell | B. centre | C. city | D. cube |
18. A. poor | B. moor | C. door | D. boor |
19. A. though | B. enough | C. cough | D. rough |
20 A. balloon | B. blood | C. blue | D. zoo |
Loading…